écraser
 | [écraser] |  | ngoại động từ | | |  | đè nát, cán nát | | |  | écraser un insecte | | | đè nát con sâu | | |  | écraser sa cigarette dans le cendrier | | | đè nát điếu thuốc trong cái gạt tàn | | |  | écraser le raisin | | | ép nho | | |  | đè bẹp, tiêu diệt | | |  | écraser l'ennemi | | | đè bẹp quân thù | | |  | bắt gánh nặng | | |  | écraser d'impôts | | | bắt đóng thuế nặng | | |  | làm cho ngợp, át | | |  | écraser les autres par son luxe | | | làm cho người khác ngợp vì sự xa xỉ của mình | | |  | en écraser | | |  | (thông tục) ngủ say |  | phản nghĩa Décharger |
|
|