| [écrire] |
| ngoại động từ |
| | viết |
| | écrire un mot |
| viết một từ |
| | écrire une lettre |
| viết một bức thư |
| | écrire un roman |
| viết một cuốn tiểu thuyết |
| | Mot écrit en italique |
| từ viết nghiêng |
| | Je ne sais pas écrire son nom |
| tôi không biết viết tên anh ta |
| | (tin học) ghi (thông tin, dữ liệu...) vào bộ nhớ |
| nội động từ |
| | viết |
| | Apprendre à écrire |
| tập viết |
| | écrire sur sujet |
| viết về một đề tài |
| | Tant de gens qui écrivent et si peu de gens qui lisent |
| biết bao người viết mà không mấy người đọc |
| | viết thư |
| | Il a écrit à sa mère |
| nó đã viết thư cho mẹ nó |
| | écrire à la machine |
| | đánh máy |
| | machine à écrire |
| | máy (đánh) chữ |
| | ne pas savoir ni lire ni écrire |
| | mù chữ |