 | [écumer] |
 | nội động từ |
| |  | sùi bọt |
| |  | Vin qui écume |
| | rượu vang sùi bọt |
| |  | sùi bọt mép |
| |  | Il écume de colère |
| | nó tức sùi bọt mép |
 | ngoại động từ |
| |  | hớt bọt |
| |  | écumer le pot-au-feu |
| | hớt bọt món thịt bò hầm rau |
| |  | (nghĩa rộng) hớt cái tốt, vét cái tốt |
| |  | Les antiquaires ont écumé la région |
| | những tay buôn đồ cũ đã vét hết vùng này |
| |  | écumer les mers (les côtes) |
| |  | cướp biển |
| |  | écumer le pot (les marmites) |
| |  | (từ cũ, nghĩa cũ) ăn bám |