 | [épée] |
 | danh từ giống cái |
| |  | gươm, kiếm |
| |  | Se battre à l'épée |
| | đánh gươm, đấu kiếm |
| |  | Un coup d'épée |
| | một nhát kiếm |
| |  | nghề binh, nghề cung kiếm |
| |  | Quitter la robe pour l'épée |
| | bỏ nghề luật theo nghề cung kiếm |
| |  | tay kiếm |
| |  | D'Artagnan était une fine épée |
| | Đac-ta-nhăng là một tay kiếm giỏi |
| |  | à la pointe de l'épée |
| |  | bằng gươm giáo; tốn bao công sức |
| |  | avoir l'épée sur la gorge |
| |  | gươm kề cổ |
| |  | brave comme son épée |
| |  | vô cùng dũng cảm |
| |  | briser son épée |
| |  | bỏ nghề cung kiếm |
| |  | chevalier de la petite épée |
| |  | kẻ cắp cắt túi |
| |  | coup d'épée dans l'eau |
| |  | công dã tràng |
| |  | épée à deux tranchants |
| |  | con dao hai lưỡi |
| |  | épée de Damoclès |
| |  | gươm treo đầu sợi tóc, tai hoạ có thể đến bất thần |
| |  | jeter son épée dans la balance |
| |  | can thiệp bằng quân sự |
| |  | l'épée haute |
| |  | sẵn sàng chiến đấu |
| |  | l'épée use le fourreau |
| |  | hoạt động trí óc hại đến sức khoẻ |
| |  | mettre à quelqu'un l'épée dans les reins |
| |  | dồn ép ai, thúc bách ai |
| |  | mettre son épée au service de l'étranger |
| |  | phục vụ quân đội nước ngoài |
| |  | n'avoir que la cape et l'épée |
| |  | chỉ còn thanh gươm làm kế sinh nhai |
| |  | passer au fil de l'épée |
| |  | đâm chết |
| |  | remettre l'épée dans le fourreau; poser l'épée |
| |  | ngừng chiến |
| |  | rendre son épée |
| |  | đầu hàng |
| |  | roman de cape et d'épée |
| |  | tiểu thuyết kiếm hiệp |
| |  | se blesser avec son épée |
| |  | gậy ông đập lưng ông |
| |  | tirer l'épée; mettre l'épée hors du fourreau |
| |  | rút gươm ra, khai chiến |