épargne
 | [épargne] |  | danh từ giống cái | | |  | sự dành dụm, sự tiết kiệm | | |  | Caisse d'épargne | | | quỹ tiết kiệm | | |  | épargne de temps | | | sự tiết kiệm thời gian | | |  | phần tiền tích luỹ | | |  | chỗ chừa ra (trong khi tráng men đồ sứ, trong bản khắc đồng) | | |  | (từ cũ, nghĩa cũ) tiền để dành | | |  | Vivre de ses épargnes | | | sống bằng tiền để dành |
|
|