épater
 | [épater] |  | ngoại động từ | | |  | (thân mật) làm kinh ngạc; loè, trộ | | |  | épater les gens | | | trộ người | | |  | (từ cũ, nghĩa cũ) làm gãy chân, làm cụt chân | | |  | épater un chien | | | làm gãy chân một con chó | | |  | épater un verre | | | làm cụt chân một cái cốc | | |  | (từ cũ, nghĩa cũ) làm bẹt xuống, làm cho tẹt | | |  | épater le bourgeois | | |  | định tâm làm cho những kẻ thủ cựu bực bội |
|
|