épier
 | [épier] |  | nội động từ | | |  | trỗ bông | | |  | Le riz qui commence à épier | | | lúa bắt đầu trỗ bông |  | ngoại động từ | | |  | dò xét, rình | | |  | épier l'ennemi | | | dò xét kẻ địch | | |  | épier une personne suspecte | | | dò xét kẻ bị tình nghi | | |  | épier les réactions de qqn sur son visage | | | dò xét phản ứng của ai trên khuôn mặt | | |  | épier l'occasion | | | rình cơ hội |
|
|