Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
épier


[épier]
nội động từ
trỗ bông
Le riz qui commence à épier
lúa bắt đầu trỗ bông
ngoại động từ
dò xét, rình
épier l'ennemi
dò xét kẻ địch
épier une personne suspecte
dò xét kẻ bị tình nghi
épier les réactions de qqn sur son visage
dò xét phản ứng của ai trên khuôn mặt
épier l'occasion
rình cơ hội



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.