|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
épine
 | [épine] |  | danh từ giống cái | |  | gai | |  | Les épines du rosier | | gai hoa hồng | |  | ngạnh (cá) | |  | (nghĩa bóng) chông gai | |  | Vie hérissée d'épines | | cuộc sống đầy chông gai | |  | (từ cũ, nghĩa cũ) cây (có) gai | |  | Haie d'épines | | hàng rào cây gai | |  | épine dorsale | |  | sống lưng | |  | cột sống | |  | être sur des épines | |  | lúng túng quá; nóng ruột quá | |  | fagot d'épines | |  | người khó tính, người khó chơi | |  | il n'y a pas de roses sans épines | |  | hồng nào mà chẳng có gai | |  | không có sung sướng nào mà không phải khó nhọc | |  | tirer une épine du pied | |  | nhổ được cái gai, hết lo lắng, hết khó chịu |
|
|
|
|