 | [épingle] |
 | danh từ giống cái |
| |  | cái ghim |
| |  | cái kẹp |
| |  | épingle à linge |
| | cái kẹp quần áo (để phơi) |
| |  | épingle à cheveux |
| | cái kẹp tóc |
| |  | cela ne vaut pas une épingle |
| |  | cái đó chẳng đáng gì |
| |  | chercher une épingle dans une meule de foin |
| |  | mò kim đáy biển |
| |  | coup d'épingle |
| |  | (từ cũ, nghĩa cũ) sự trêu tức, sự trêu chọc |
| |  | épingle de sureté; épingle de nourrice |
| |  | kim băng |
| |  | être tiré à quatre épingles |
| |  | ăn mặc chải chuốt |
| |  | monter en épingle |
| |  | (thân mật) phô bày, làm nổi bật |
| |  | tirer son épingle du jeu |
| |  | khôn khéo thoát khỏi cảnh khó khăn khó xử |
| |  | virage en épingle à cheveux |
| |  | chỗ rẽ rất gấp |