|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
épuiser
| [épuiser] | | ngoại động từ | | | tát cạn, vợi hết nước, rút kiệt | | | épuiser un bassin | | vợi hết nước trong bể | | | khai thác hết, tiêu dùng hết, làm kiệt, làm khánh kiệt | | | épuiser une mine | | khai thác hết một mỏ | | | épuiser un sol | | làm kiệt đất (làm cho đất cằn cỗi) | | | làm nản | | | épuiser la patience de qqn | | làm nản lòng nhẫn nại của ai | | | xét cho đến cùng, xét đủ mọi khía cạnh | | | épuiser un sujet | | xét một đề tài cho đến cùng | | | làm kiệt sức; làm mệt nhoài | | | (nghĩa bóng) làm cạn, dùng hết, làm cho không còn nữa |
|
|
|
|