|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
éternel
| [éternel] | | tính từ | | | đời đời, bất diệt, vĩnh viễn | | | Reconnaissance éternelle | | sự biết ơn đời đời | | | Haine éternelle | | mối thù bất diệt | | | Un amour éternel | | tình yêu bất diệt, vĩnh viễn | | | dai, dai dẳng | | | Causeur éternel | | người nói dai | | | Plaintes éternelles | | sự than phiền dai dẳng | | | (có) luôn luôn | | | Le père avec son éternelle cigarette à la bouche | | người cha với điếu thuốc lá luôn luôn ở miệng | | | je ne suis pas éternel | | | một ngày nào đó tôi sẽ chết | | | phrase éternelle | | | câu nói bất hủ (đúng với mọi thời đại) | | | repos, sommeil éternel | | | giấc ngủ nghìn thu | | | vérité éternelle | | | chân lý muôn thuở | | phản nghĩa Mortel, temporel, terrestre. Bref. Court, éphémère, fragile, fugitif, labile, périssable, précaire, temporaire | | danh từ giống đực | | | cái vĩnh hằng, cái vĩnh viễn | | | (l' éternel) Thượng đế |
|
|
|
|