|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
étroit
| [étroit] | | tính từ | | | hẹp, chật hẹp | | | Rue étroite | | đường phố chật hẹp | | | Epaules étroites | | khổ vai hẹp | | | hẹp hòi | | | Esprit étroit | | óc hẹp hòi | | | chặt | | | Noeud étroit | | nút chặt | | | eo hẹp | | | Vie étroite | | cuộc sống eo hẹp | | | thân thiết | | | Amitié étroite | | tình bạn thân thiết | | | nghiêm ngặt, chặt chẽ | | | Obligation étroite | | nghĩa vụ nghiêm ngặt | | phản nghĩa Large; grand, spacieux, vaste. Compréhensif, éclairé, généreux, humain, sensible. Lâche, relâché | | | à l'étroit | | | chật chội | | | túng thiếu | | phó từ | | | chật | | | Chausser étroit | | đi giầy chật |
|
|
|
|