 | [éventualité] |
 | danh từ giống cái |
| |  | tính có thể xảy ra, tính tùy thuộc tình hình |
| |  | Envisager l'éventualité d'une guerre |
| | xem xét tính có thể xảy ra của cuộc chiến tranh |
| |  | tình huống có thể xảy ra, sự việc bất trắc |
| |  | Être prêt à toute éventualité |
| | sẵn sàng đối phó với mọi sự việc bất trắc |
 | phản nghĩa Certitude, nécessité, réalité |