évocation
 | [évocation] |  | danh từ giống cái | | |  | sự gọi hồn | | |  | sự gợi lại | | |  | L'évocation des souvenirs | | | sự gợi lại những kỉ niệm | | |  | sự gợi lên | | |  | L'évocation d'unr image | | | sự gợi lên một hình ảnh | | |  | (luật học, pháp lý) sự dành quyền xét xử (một vụ đáng ra thuộc thẩm quyền một toà án cấp dưới) |
|
|