 | [être] |
 | nội động từ |
| |  | là, thì |
| |  | Je suis vietnamien |
| | tôi là người Việt Nam |
| |  | Il est cinq heures |
| | bây là năm giờ |
| |  | Être témoin |
| | là nhân chứng |
| |  | La terre est ronde |
| | trái đất (thì) tròn |
| |  | tồn tại |
| |  | Je pense, donc je suis |
| | tôi tư duy thì tôi tồn tại |
| |  | có |
| |  | Il est des gens que la vérité effraie |
| | có những người mà sự thật làm cho hoảng sợ |
| |  | thuộc về, là của |
| |  | Ce crayon est à moi |
| | cái bút chì ấy là của tôi |
| |  | ở |
| |  | Je suis à Hanoï |
| | tôi ở Hà Nội |
| |  | đi (về quá khứ) |
| |  | J'ai été à Paris |
| | tôi đã đi Paris |
| |  | ainsi soit - il |
| |  | (tôn giáo) xin được như nguyện, a men |
| |  | ce n'est pas que |
| |  | không phải là |
| |  | ce que c'est que de |
| |  | đó là như thế đấy |
| |  | c'est à |
| |  | đến lượt; đến phần (ai) |
| |  | c'est à qui |
| |  | đua nhau mà... |
| |  | comment êtes - vous ? |
| |  | anh có khoẻ không? |
| |  | comme si de rien n'était |
| |  | như không xảy ra việc gì cả |
| |  | en être |
| |  | tham dự |
| |  | đến |
| |  | (En être pour sa peine) phí công |
| |  | người loạn dâm đồng giới |
| |  | est - ce que ? |
| |  | có... không? |
| |  | être à |
| |  | của |
| |  | ở |
| |  | mắc, bận, đang.. |
| |  | đáng, phải |
| |  | être contre |
| |  | chống lại |
| |  | être de |
| |  | quê ở; của |
| |  | bằng (chất gì) |
| |  | thuộc về, có chân trong, có tham gia |
| |  | être de quelque chose à quelqu'un |
| |  | có liên quan đến ai về mặt nào |
| |  | être en |
| |  | mặc (gì) |
| |  | être pour |
| |  | bênh vực (ai); về phía (ai); nghiêng về, tán thành |
| |  | có phần trách nhiệm |
| |  | (tiếng địa phương) sắp |
| |  | être sans |
| |  | không có |
| |  | il n'est que de |
| |  | tốt nhất là; chỉ cần |
| |  | il n'est plus |
| |  | hắn đã chết rồi |
| |  | j'en suis pour ce que j'ai dit |
| |  | tôi giữ ý kiến của tôi |
| |  | je n'y suis pour rien |
| |  | tôi không liên quan gì đến việc ấy |
| |  | n'en être pas à |
| |  | không bị ràng buộc bởi, không bị hạn chế bởi |
| |  | ne savoir plus où l'on en est |
| |  | luống cuống lắm, lúng túng lắm |
| |  | n'est - ce - pas ? |
| |  | có phải không? |
| |  | n'être plus |
| |  | không còn nữa, chết rồi |
| |  | où en êtes - vous donc ? |
| |  | anh tin thế ư? |
| |  | où en sommes - nous ? |
| |  | có thể thế ư? có lẽ nào thế? |
| |  | si ce n'était |
| |  | nếu không phải vì |
| |  | s'il en est ainsi |
| |  | nếu thực như thế |
| |  | si j'étais de; si j'étais que de |
| |  | nếu tôi ở địa vị ấy |
| |  | soit dit entre nous |
| |  | nói riêng giữa chúng ta với nhau thôi |
| |  | y être |
| |  | hiểu |
| |  | làm xong |
 | danh từ giống đực |
| |  | (triết học) tồn tại |
| |  | (triết học) bản thể |
| |  | Le rapport de la pensée à l'être |
| | sự quan hệ giữa tư tưởng và bản thể |
 | phản nghĩa Néant, non-être |
| |  | bản thân |
| |  | Emu jusqu'au fond de l'être |
| | cảm động đến tận đáy lòng (của bản thân) |
| |  | vật |
| |  | Les êtres vivants |
| | sinh vật |
| |  | người |
| |  | Un seul être vous manque |
| | đối với anh chỉ thiếu một người |
| |  | donner l'être à qqn |
| |  | đẻ ra, sinh ra ai |
| |  | être créé |
| |  | con người |
| |  | l'Être suprême |
| |  | Chúa Trời, Thượng Đế |