 | [abîme] |
 | danh từ giống đực |
| |  | vực thẳm, vực sâu |
| |  | Les abîmes de l'enfer |
| | vực thẳm địa ngục, các tầng địa ngục |
| |  | hố sâu ngăn cách |
| |  | Il y a un abîme entre ces deux opinions |
| | giữa hai ý kiến này có một hố sâu ngăn cách (sự khác biệt quan trọng). |
| |  | (văn chương) sự thăm thẳm |
| |  | Se perdre dans l'abîme des temps (La Bruy.) |
| | mất hút trong sự thăm thẳm của thời gian, chìm vào quên lãng của thời gian. |
| |  | être au bord de l'abîme |
| |  | bên bờ vực thẳm, sắp nguy ngập, sắp sa ngã. |
| |  | la course à l'abîme |
| |  | sắp sụp đổ, trên đường suy sụp |
| |  | un abîme de misère |
| |  | cảnh cùng cực |
| |  | un abîme de science |
| |  | con người uyên bác |
| |  | un abîme d'égoiste |
| |  | con người đầy ích kỷ |
| |  | toucher le fond de l'abîme |
| |  | đụng đến tận cùng vực thẳm |