|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
abandonné
| [abandonné] | | danh từ giống đực | | | người bị ruồng bỏ, kẻ bơ vơ | | | Soulager les abandonnés | | cưu mang những kẻ bơ vơ. | | tính từ | | | bị bỏ rơi, bơ vơ, trơ trọi | | | Enfants abandonnés | | những đứa trẻ bơ vơ | | | Abandonné par tous les médecins | | bị bác sĩ "chê", vô phương cứu chữa | | | Chien abandonné | | chó hoang | | | Maison abandonnée | | ngôi nhà bỏ hoang |
|
|
|
|