|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
abattu
 | [abattu] |  | tính từ | | |  | kiệt sức, đuối sức | | |  | Le convalescent est encore très abattu | | | bệnh nhân mới bình phục đang còn rất yếu. | | |  | ủ rũ, chán nản | | |  | Après cet accident, il rentra abattu | | | sau tai nạn đó, nó trở nên chán nản |
|
|
|
|