 | [accrocher] |
 | ngoại động từ |
| |  | móc, vướng, treo |
| |  | Accrocher ses manches |
| | vướng tay áo. |
| |  | Accrocher un tableau au mur |
| | treo một cái bảng lên tường |
| |  | va phải |
| |  | Accrocher un cycliste |
| | va phải một người đi xe đạp. |
| |  | bám lấy, giữ |
| |  | Accrocher l'ennemi |
| | (quân sự) giữ chân quân địch (không cho tiến) |
 | phản nghĩa Décrocher |
| |  | làm cho chú ý |
| |  | Ce film accroche les spectateurs dès le début |
| | bộ phim này làm cho khán giả chú ý (lôi cuốn khán giả) ngay từ đầu |
| |  | chiếm lấy, giành được, moi |
| |  | Accrocher une place |
| | chiếm lấy một chức vị |
| |  | Accrocher de l'argent |
| | moi tiền |
| |  | être accroché |
| |  | bị nghiện ngập, mê |
| |  | il faut avoir le cœur bien accroché |
| |  | không được dễ dàng nản lòng, chán chường, phải lạc quan và kiên nhẫn |
 | nội động từ |
| |  | vấp phải, va phải (những khó khăn, trở ngại) |
| |  | Accrocher sur une question délicate |
| | vấp phải khó khăn ở một vấn đề tế nhị |