Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
acquéreur


[acquéreur]
danh từ giống đực
người mua, người tậu; người được sở hữu
Ce tableau n'a pas trouvé d'acquéreur
bức tranh này chưa có người mua
"L'un d'eux se porte acquéreur de la totalité de la récolte " (Gide)
một người trong bọn họ đứng ra mua toàn bộ hoa màu thu hoạch được



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.