 | [acquéreur] |
 | danh từ giống đực |
| |  | người mua, người tậu; người được sở hữu |
| |  | Ce tableau n'a pas trouvé d'acquéreur |
| | bức tranh này chưa có người mua |
| |  | "L'un d'eux se porte acquéreur de la totalité de la récolte " (Gide) |
| | một người trong bọn họ đứng ra mua toàn bộ hoa màu thu hoạch được |