 | [acquérir] |
 | ngoại động từ |
| |  | mua, tậu; được sở hữu, thủ đắc |
| |  | Acquérir un immeuble /une terre |
| | tậu một bất động sản/một miếng đất |
| |  | Acquérir un droit |
| | được một quyền, thủ đắc một quyền |
| |  | thu được, đạt được |
| |  | Acquérir de l'habileté |
| | đạt được sự khéo léo |
| |  | "On veut acquérir de la gloire " (La Rochef.) |
| | người ta muốn đạt được vinh quang |
| |  | Acquérir des connaissances |
| | thu được kiến thức |
| |  | nhiễm phải, mắc phải |
| |  | Acquérir une habitude |
| | nhiễm một thói quen |
| |  | thu hút |
| |  | Acquérir des amis |
| | thu hút bạn bè |
| |  | làm cho đạt được |
| |  | Ses longs services lui ont acquis cette réputation |
| | công tác lâu năm đã làm cho ông ta đạt được danh tiếng ấy |
 | phản nghĩa Céder, vendre. Perdre |