 | [acquis] |
 | tính từ |
| |  | thu được |
| |  | Caractère acquis |
| | (sinh vật học) tính chất thu được |
| |  | L'expérience acquise au long de la carrière (Duham.) |
| | kinh nghiệm thu được trong nghề nghiệp |
| |  | (y học) mắc phải, nhiễm phải |
| |  | Maladie acquise |
| | bệnh mắc phải |
| |  | Syndrome d'Immunodéficience Acquise |
| | hội chứng khiếm khuyết miễn dịch mắc phải, bệnh Sida |
| |  | thừa nhận |
| |  | Considérer un point comme acquis |
| | thừa nhận một điểm |
| |  | hoàn toàn theo, tán thành |
| |  | Être acquis à une idée |
| | hoàn toàn theo một ý kiến |
| |  | Il est maintenant acquis à notre projet |
| | giờ thì anh ta hoàn toàn tán thành dự án của chúng tôi |
| |  | bien mal acquis ne profite jamais |
| |  | của phi nghĩa chẳng mang lại lợi lộc thực sự, của thiên trả địa |
 | phản nghĩa Héréditaire, inné, naturel. Contesté, discuté. Hostile |
 | danh từ giống đực |
| |  | vốn hiểu biết; kinh nghiệm |
| |  | Avoir de l'acquis |
| | có hiểu biết, có kinh nghiệm |
| |  | (số nhiều) thành quả |
| |  | Le gouvernement a promis aux syndicats de maintenir les acquis |
| | chính phủ hứa với các nghiệp đoàn là duy trì các thành quả đã đạt được |
 | đồng âm Acquit |