Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
affût


[affût]
danh từ giống đực
chỗ rình, chỗ mai phục
Être /se mettre à l'affût
rình
"Une araignée à l'affût " (Mart. du G.)
con nhện đang mai phục
Il est à l'affût de la moindre erreur
hắn đang rình chờ sai sót nhỏ nhặt nhất
(quân sự) giá súng
être à l'affût de
dò xem, nghe ngóng



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.