|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
affût
| [affût] | | danh từ giống đực | | | chỗ rình, chỗ mai phục | | | Être /se mettre à l'affût | | rình | | | "Une araignée à l'affût " (Mart. du G.) | | con nhện đang mai phục | | | Il est à l'affût de la moindre erreur | | hắn đang rình chờ sai sót nhỏ nhặt nhất | | | (quân sự) giá súng | | | être à l'affût de | | | dò xem, nghe ngóng |
|
|
|
|