|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
affaiblir
| [affaiblir] | | ngoại động từ | | | làm yếu đi, làm giảm | | | L'abstinence affaiblit le corps | | kiêng cữ thành yếu người | | | Affaiblir l'opposition | | làm cho phe đối lập yếu đi | | | Affaiblir le moral | | làm cho tinh thần sa sút | | | (nghệ thuật) làm cho bớt rõ nét, làm nhạt đi | | | Affaiblir une teinte | | làm nhạt màu | | | Affaiblir un contraste | | làm nhạt nét tương phản | | phản nghĩa Fortifier. Renforcer. Exagérer, grossir |
|
|
|
|