affamé
 | [affamé] |  | tính từ | | |  | đói | | |  | Ventre affamé n'a pas d'oreilles | | | bụng đói thì tai điếc | | |  | hám, khát khao | | |  | Affamé de gloire | | | hám danh vọng | | |  | "Continuellement affamé d'un idéal qu'il n'atteint jamais " (Flaub.) | | | lúc nào cũng khát khao cái lí tưởng mà mình chẳng bao giờ đạt tới |  | phản nghĩa Rassasié, repu |  | danh từ | | |  | người đói | | |  | người khát khao |
|
|