 | [affermir] |
 | ngoại động từ |
| |  | làm cho vững chắc, củng cố |
| |  | Affermir le pouvoir |
| | củng cố chính quyền |
| |  | Affermir son autorité |
| | củng cố quyền hành của mình |
| |  | Affermir ses positions |
| | củng cố địa vị của mình |
| |  | Cela ne fait que l'affermir dans sa résolution |
| | điều ấy chỉ làm cho ông ta thêm vững lòng với quyết định của mình |
 | phản nghĩa Ebranler. Amollir. Affaiblir |