affleurer
 | [affleurer] |  | ngoại động từ | | |  | sắp ngang nhau, xếp ngang mức (hai tấm gỗ...) | | |  | đến sát gần, mấp mé | | |  | La rivière affleure ses bords | | | nước sông mấp mé bờ |  | phản nghĩa Enfoncer |  | nội động từ | | |  | lộ ra ngang mặt; lộ ra | | |  | Filon qui affleure | | | mạch quặng lộ ra ngang mặt đất | | |  | Sentiment qui affleure au visage | | | tình cảm lộ ra nét mặt |
|
|