|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
affolement
| [affolement] | | danh từ giống đực | | | sự hốt hoảng | | | Dans son affolement, elle a oublié ses clés | | trong cơn hốt hoảng, bà ta đã quên mất xâu chià khóa | | | Pas d'affolement | | đừng hốt hoảng | | | (vật lý học) sự giật giật (kim địa bàn) | | phản nghĩa Calme, sérénité |
|
|
|
|