|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
agité
| [agité] | | tính từ | | | động, không yên | | | Mer agitée | | biển động | | | Sommeil agité | | giấc ngủ không yên | | | (nghĩa bóng) sôi động | | | Esprit agité | | đầu óc sôi động, tính tình sôi động | | | sóng gió | | | Vie agitée | | cuộc đời sóng gió | | danh từ | | | (y học) người điên quậy phá | | | Le pavillon des agités, dans un hôpital psychiatrique | | khu dành riêng cho các bệnh nhân quậy phá trong bệnh viện tâm thần |
|
|
|
|