| [aide] |
| danh từ giống cái |
| | sự giúp đỡ |
| | Apporter /offrir son aide à quelqu'un |
| giúp đỡ ai |
| | Demander /recevoir de l'aide |
| cầu xin/nhận được sự giúp đỡ |
| | J'ai besoin de votre aide |
| tôi cần đến sự giúp đỡ của các bạn |
| | Appeler qqn à son aide |
| kêu gọi sự giúp đỡ của ai |
| | sự cứu giúp, sự cứu trợ, sự viện trợ |
| | Venir à l'aide de quelqu'un /venir en aide à quelqu'un |
| cứu giúp ai |
| | Avec l'aide de Dieu |
| nhờ trời phù hộ |
| | Aide sociale |
| cứu trợ xã hội |
| | Aide au développement |
| viện trợ của các nước tiên tiến dành cho các nước đang phát triển |
| phản nghĩa Empêchement, gêne |
| | (số nhiều) (sử học) thuế gián thu |
| | à l'aide ! |
| | cứu (tôi) với |
| | à l'aide de |
| | nhờ, với, bằng |
| | que Dieu vous vienne en aide |
| | cầu Chúa phù hộ cho anh |
| danh từ |
| | người phụ việc (dùng riêng hay trong danh từ ghép) |
| | Aide de laboratoire |
| người phụ việc ở phòng thí nghiệm |
| | Aide cuisinier |
| người phụ bếp |
| | Aide -soignant (e) |
| người phụ giúp cho y tá trong việc săn sóc người bệnh |
| | aide de camp |
| | (từ cũ, nghĩa cũ) sĩ quan tùy tùng |
| | aide maternelle |
| | cô vườn trẻ, cô mẫu giáo |