 | [ainsi] |
 | phó từ |
|  | như thế, như vậy |
|  | Parler ainsi |
| nói như vậy |
|  | C'est ainsi et pas autrement |
| đúng như vậy và chẳng khác đi được |
|  | cũng thế, cũng vậy |
|  | Comme le soleil éclaire les ténèbres ainsi l'étude éclaire l'ignorance |
| có mặt trời thì bóng tối bị rọi tan, cũng vậy có học thì bớt dốt |
|  | "Ainsi dit, ainsi fait " (La Font.) |
| nói sao làm vậy |
|  | vậy nên, nên chi |
|  | Ainsi la prudence est nécessaire |
| vậy nên sự thận trọng là cần thiết |
|  | Ainsi je conclus que |
| vậy nên tôi kết luận rằng |
|  | chẳng hạn như |
|  | Certains mammifères sont marins, ainsi la baleine |
| một vài động vật có vú sống ở biển, chẳng hạn như cá voi |
|  | ainsi que |
|  | cùng với, cũng như, và |
|  | như |
|  | pour ainsi dire |
|  | có thể nói là |
|  | ainsi soit - il |
|  | xin được như nguyện (amen) |
|  | et ainsi de suite |
|  | và tiếp theo hệt như vậy |