 | [ajustement] |
 | danh từ giống đực |
| |  | sự sửa cho đúng, sự điều chỉnh |
| |  | L'ajustement d'une balance |
| | sự sửa cân cho đúng |
| |  | sự làm cho khớp; (kĩ thuật) độ khớp |
| |  | (từ cũ, nghĩa cũ) sự hoà giải |
| |  | Chercher un ajustement à un différend |
| | tìm cách hoà giải một vụ tranh chấp |
| |  | (từ cũ, nghĩa cũ) sự trang sức |
| |  | Être recherché dans son ajustement |
| | trang sức cầu kì |