aliénation
 | [aliénation] |  | danh từ giống cái | | |  | (luật học, pháp lý) sự chuyển nhượng | | |  | Aliénation de territoire | | | sự chuyển nhượng lãnh thổ | | |  | sự ghét bỏ | | |  | Provoquer l'aliénation des coeurs | | | khiến cho mọi người ghét bỏ | | |  | sự bỏ, sự mất (một quyền lợi...) | | |  | (y học) bệnh tâm thần | | |  | (triết học) sự tha hoá |
|
|