 | [anéantissement] |
 | danh từ giống đực |
| |  | sự tiêu diệt, sự triệt hạ |
| |  | L'anéantissement de l'ennemi |
| | sự tiêu diệt quân thù |
| |  | L'anéantissement d'un peuple |
| | sự tiêu diệt một dân tộc |
| |  | C'est l'anéantissement de tous mes espoirs |
| | vậy là tiêu tan mọi hy vọng của tôi |
| |  | sự mệt nhoài, sự rã rời |
| |  | sự chán ngán |
| |  | (tôn giáo) sự khúm núm kính cẩn |
 | phản nghĩa Création, maintien |