|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
antécédent
| [antécédent] | | tính từ | | | (địa chất, địa lý) có trước (lòng sông) | | | (từ hiếm, nghĩa ít dùng) trước | | | Faits antécédents | | việc trước | | phản nghĩa Conséquent | | danh từ giống đực | | | tiền lệ | | | Créer un antécédent | | tạo ra một tiền lệ | | | (triết học) tiền kiện | | | (ngôn ngữ học) tiền ngữ | | | (y học) tiền sử bệnh | | | "la chance de n'avoir aucun antécédent pathologique du côté respiratoire !" (Mart. du G.) | | may là không hề có tiền sử bệnh về hô hấp! | | | (số nhiều) (pháp lý) tiền sự | | | Bons antécédents | | tiền sự tốt | | | Les antécédents de l'accusé | | tiền sự của bị cáo | | | Antécédents judiciaires | | tiền án, án tích |
|
|
|
|