antiquité
 | [antiquité] |  | danh từ giống cái | | |  | tính chất cổ, tính chất cổ đại | | |  | thời kì xa xưa | | |  | (l'Antiquité) thời cổ đại | | |  | L'Antiquité et le Moyen Âge | | | thời cổ đại và thời trung cổ | | |  | (số nhiều) đồ cổ, cổ vật | | |  | Marchand d'antiquités | | | người bán đồ cổ | | |  | Les antiquités de Rome | | | cổ vật thành La Mã | | |  | de toute antiquité | | |  | mọi thời đại | | |  | bao giờ cũng có, luôn luôn |  | phản nghĩa Nouveauté |
|
|