 | [apparenté] |
 | tính từ |
| |  | có quan hệ bà con |
| |  | Il est apparenté à mon mari |
| | cậu ấy có quan hệ bà con với chồng tôi |
| |  | có quan hệ thông gia |
| |  | liên kết liên danh (trong tuyển cử) |
| |  | có những nét giống với |
| |  | Style apparenté tout à la fois à X et à Y |
| | lối hành văn có những nét giống với cả X lẫn Y |