 | [application] |
 | danh từ giống cái |
| |  | sự gắn vào, sự áp vào, sự bôi vào, sự đặt |
| |  | L'application d'un enduit sur un mur |
| | sự gắn một lớp trát vào tường |
| |  | L'application de ventouses |
| | sự đặt ống giác |
| |  | Point d'application d'une force |
| | điểm đặt của một lực |
| |  | sự áp dụng, sự sử dụng, sự ứng dụng, sự thi hành |
| |  | L'application des sciences à l'industrie |
| | sự ứng dụng khoa học vào kĩ nghệ |
| |  | L'application d'une loi |
| | sự thi hành một đạo luật |
| |  | L'application d'une somme à une dépense |
| | sự sử dụng một số tiền vào một món chi tiêu |
| |  | Cette découverte aura un large champ d'application |
| | khám phá này sẽ có một phạm vi áp dụng rộng rãi |
| |  | L'application d'un traitement à une maladie |
| | sự áp dụng điều trị một căn bệnh |
| |  | Ce décret entrera en application le mois prochain |
| | sắc lệnh này sẽ có hiệu lực thi hành vào tháng tới |
| |  | (tin học) ứng dụng |
| |  | Logiciel d'application |
| | phần mềm ứng dụng |
| |  | Consulter un article à partir d'une autre application |
| | tra từ trong ứng dụng khác |
| |  | sự siêng năng, sự cần mẫn |
| |  | Application à l'étude, application au travail |
| | sự chăm học, sự chăm làm |
| |  | Travailler avec application |
| | chăm chỉ làm việc |
| |  | Manquer d'application |
| | thiếu siêng năng |
 | phản nghĩa Distraction, inapplication, inattention, négligence, paresse |
| |  | école d'application |
| |  | trường thực hành |
| |  | entrer en application |
| |  | áp dụng, có hiệu lực |
| |  | mise en application |
| |  | sự áp dụng |