|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
appliqué
| [appliqué] | | tính từ | | | chăm chỉ, chuyên cần | | | Un écolier appliqué | | một học sinh chăm chỉ | | | gắn vào, áp vào, dán vào | | | Un emplâtre appliqué sur un tumeur | | miếng cáo dán được dán lên khối u | | phản nghĩa Distrait, inappliqué, inattentif, négligent | | | ứng dụng | | | Mathématiques appliquées (opposé à "Mathématiques pures ") | | toán ứng dụng (trái với " Toán thuần tuý") | | | (thực vật học) men sát (lá) |
|
|
|
|