Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
appliqué


[appliqué]
tính từ
chăm chỉ, chuyên cần
Un écolier appliqué
một học sinh chăm chỉ
gắn vào, áp vào, dán vào
Un emplâtre appliqué sur un tumeur
miếng cáo dán được dán lên khối u
phản nghĩa Distrait, inappliqué, inattentif, négligent
ứng dụng
Mathématiques appliquées (opposé à "Mathématiques pures ")
toán ứng dụng (trái với " Toán thuần tuý")
(thực vật học) men sát (lá)



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.