Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
après


[après]
giới từ
sau, ở sau
Après la naissance de Jésus-Christ
sau khi chúa Giê Xu ra đời (sau công nguyên)
Cent ans après la mort de Napoléon
100 năm sau khi Na-pô-lê-ông chết
Après dix heures
sau mười giờ
Après bien des efforts
sau nhiều cố gắng
Le printemps vient après l'hiver
mùa xuân đến sau mùa đông
Après mûre réflexion
sau khi suy nghĩ chín chắn
Ces événements sont arrivés les uns après les autres
các biến cố này lần lượt xảy ra (biến cố này sau biến cố kia)
Après vous
mời ông vào trước (làm trước...)
Après cela, après çà, après quoi
sau đó
Nous allons déjeuner, après quoi nous nous mettrons en route
chúng ta đi ăn cơm, sau đó sẽ lên đường
Être après qqn sur une liste alphabétique
đứng sau ai trên danh sách xếp theo ABC
Être après qqn dans une file d'attente
đứng sau ai trong hàng chờ đợi
Après manger, après avoir mangé
sau khi ăn
Il habite après la mairie
nhà anh ta ở sau toà thị chính
Marcher après qqn
đi sau ai
theo, đuổi theo
Courir après un lièvre
chạy đuổi theo con thỏ
chống
Crier après quelqu'un
la hét chống ai
Le chien aboie après les passants
chó sủa (chống) những người đi đường
après que (liên ngữ)
sau khi
après coup
sau khi sự việc đã xảy ra, quá trễ
après moi, le déluge !
sau ta thì mặc
après tout
dù sao; chung quy
attendre après
nóng lòng chờ đợi
d'après (giới ngữ)
theo như, theo
demander après quelqu'un
(thân mật) mong muốn ai đến
être après quelqu'un
bám lấy ai mà quấy rầy
luôn luôn chăm sóc ai
jeter le manche après la cognée
thất vọng, nản lòng
l'un après l'autre
luân phiên, lần lượt
après la pluie, le beau temps
sau cơn mưa, trời lại sáng (sau thời kỳ đen tối là thời kỳ tươi sáng)
phó từ
sau, rồi
Je viendrai après
tôi sẽ đến sau
La réussite professionnelle passe après
thành công về nghề nghiệp thì tính sau, thành công về nghề nghiệp ít quan trọng hơn
Les événements qui survinrent après
những sự kiện xảy đến bất thần sau đó
Mangez d'abord, buvez après
ăn đã rồi uống
Peu de temps après
ít lâu sau
La nuit d'après
đêm sau
La semaine après
tháng sau
après ?
sau đó ra sao? rồi sao nữa?
phản nghĩa Avant. Devant. Abord (d'), auparavant, priorité (en).
đồng âm Apprêt



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.