|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
arbitrairement
| [arbitrairement] | | phó từ | | | tùy tiện, võ đoán; độc đoán | | | Des prix fixés arbitrairement | | giá cả được ấn định tùy tiện | | | "Pacha jetait arbitrairement en prison les indigènes " (Gide) | | quan tổng trấn tùy tiện quẳng dân bản xứ vào tù | | phản nghĩa Objectivement. Légalement |
|
|
|
|