|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
archaïsant
| [archaïsant] | | tính từ | | | sính dùng từ ngữ cổ, sính lối cổ | | | Poète archaïsant | | nhà thơ sính dùng từ ngữ cổ | | | có những nét cổ (bài văn...) | | danh từ giống đực | | | người sính dùng từ ngữ cổ; người sính lối cổ | | phản nghĩa Moderniste |
|
|
|
|