arriéré
 | [arriéré] |  | tính từ | | |  | chậm trễ; còn thiếu | | |  | Paiement arriéré | | | sự trả tiền trễ hạn | | |  | lạc hậu, chậm tiến | | |  | Peuple arriéré | | | dân tộc lạc hậu |  | phản nghĩa Evolué, moderne | | |  | (y học) trì năng | | |  | Enfant arriéré | | | trẻ trì năng |  | danh từ giống đực | | |  | tiền còn thiếu; thuế nộp thiếu | | |  | Solder l'arriéré | | | thanh toán tiền còn thiếu |  | phản nghĩa Avance | | |  | (y học) người trì năng |
|
|