 | [assainissement] |
 | danh từ giống đực |
| |  | sự làm cho hết độc, sự làm cho hợp vệ sinh |
| |  | L'assainissement d'un local |
| | sự làm cho một căn phòng hợp vệ sinh |
| |  | sự lành mạnh hoá (phong tục tập quán...) |
| |  | L'assainissement des moeurs |
| | sự lành mạnh hoá các phong tục tập quán |
| |  | (kinh tế) (tài chính) sự chỉnh đốn |
| |  | L'assainissement budgétaire |
| | sự chỉnh đốn ngân sách |
 | phản nghĩa Corruption, infection |