Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
assoupir


[assoupir]
ngoại động từ
làm cho thiu thiu ngủ
Le bercement du train assoupit les voyageurs
sự đu đưa của con tàu làm cho du khách thiu thiu ngủ
làm dịu đi, làm êm đi
Assoupir la douleur
làm dịu đau
phản nghĩa Eveiller, réveiller; ranimer. Exalter, exciter



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.