 | [attirer] |
 | ngoại động từ |
| |  | kéo, lôi, hút |
| |  | L'aimant attire le fer |
| | nam châm hút sắt |
| |  | lôi cuốn, thu hút |
| |  | Attirer l'attention |
| | lôi cuốn sự chú ý |
| |  | Attirer des recrues |
| | thu hút những thành viên mới |
| |  | dụ, quyến rũ |
| |  | Attirer l'ennemi |
| | dụ quân địch |
| |  | Attirer qqn par de belle promesse |
| | quyến rũ ai bằng những lời hứa tốt đẹp |
| |  | nhử |
| |  | Attirer un animal au moyen d'un appât |
| | nhử một con vật bằng mồi |
| |  | kéo theo |
| |  | Un malheur en attire un autre |
| | hoạ này kéo theo hoạ khác |
| |  | gây nên |
| |  | Cela lui attirera des ennuis |
| | việc đó sẽ gây cho hắn nhiều điều phiền toái |
 | phản nghĩa Chasser, détourner, éloigner, rebuter |