|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
aussitôt
 | [aussitôt] |  | phó từ | |  | ngay, ngay lúc ấy | |  | Il est venu et il est reparti aussitôt | | nó đến và lại đi ngay | |  | Aussitôt après votre retour | | ngay sau khi anh trở về | |  | vừa, vừa mới | |  | Aussitôt arrivé, il se coucha | | vừa mới đến nó đã đi nằm | |  | aussitôt dit, aussitôt fait | |  | miệng nói tay làm, nói là làm ngay | |  | aussitôt que | |  | ngay khi, ngay lúc; vừa (mới) | |  | tout aussitôt | |  | ngay tức khắc, ngay tức thì |  | đồng âm Aussitôt |
|
|
|
|