 | [autorité] |
 | danh từ giống cái |
| |  | uy quyền, quyền lực |
| |  | Autorité des lois |
| | quyền lực của pháp luật |
| |  | Autorité de chose jugée |
| | (pháp lý) uy lực của việc đã xử, uy lực quyết tụng |
| |  | Abus d'autorité |
| | sự lạm quyền |
| |  | L'autorité suprême |
| | quyền lực tối cao |
| |  | Être sous l'autorité de qqn |
| | dưới quyền ai |
| |  | uy thế, uy tín; người có uy tín |
| |  | Ecrivain qui fait autorité |
| | nhà văn có uy tín |
| |  | S'appuyer sur une autorité |
| | dựa vào người có uy tín |
 | phản nghĩa Déchéance, discrédit; infériorité, soumission; subordination, sujétion. Anarchie |
| |  | chính quyền |
| |  | Décision de l'autorité supérieure |
| | quyết định của chính quyền cấp trên |
| |  | (số nhiều) nhà cầm quyền, nhà chức trách |
| |  | S'adresser aux autorités |
| | nói với nhà chức trách |
| |  | d'autorité |
| |  | độc đoán |
| |  | de pleine autorité |
| |  | toàn quyền |
| |  | de sa propre autorité |
| |  | tự ý, không ai cho phép |
| |  | faire autorité |
| |  | là mẫu mực, thành quy tắc (cho người khác theo) |