 | [avoir] |
 | ngoại động từ |
| |  | có |
| |  | Avoir une bicyclette |
| | có một cái xe đạp |
| |  | Avoir une maison |
| | có một ngôi nhà |
| |  | Avoir l'heure |
| | có đồng hồ (biết giờ) |
| |  | Garder ce qu'on a |
| | giữ những gì mình có |
| |  | Avoir de l'argent |
| | có tiền |
| |  | Avoir le droit de... |
| | có quyền... |
| |  | Tu ne veux pas avoir d'enfants ? |
| | anh không muốn có con sao? |
| |  | nhận, tiếp đón |
| |  | J'ai mon frère ce soir |
| | tối nay tôi tiếp đón anh của mình tại nhà |
| |  | mang, đội |
| |  | Elle a un chapeau |
| | cô ta đội một cái mũ |
| |  | cảm thấy |
| |  | Avoir faim |
| | cảm thấy đói |
| |  | được; mua được |
| |  | Il aura le prix |
| | nó sẽ được thưởng |
| |  | Avoir une chose à bon marché |
| | mua rẻ một vật |
| |  | J'ai eu ce livre pour presque rien |
| | tôi đã mua quyển sách này với giá rất rẻ |
| |  | đo được |
| |  | La tour a trois cents mètres |
| | tháp đo được ba trăm mét |
| |  | avoir beau jeu |
| |  | ở trong điều kiện thuận lợi |
| |  | avoir besoin de |
| |  | cần đến, cần phải |
| |  | avoir des couilles |
| |  | gan dạ, dũng cảm |
| |  | avoir du foin dans ses sabots |
| |  | có của ăn của để (nông dân) |
| |  | avoir du travail par-dessus la tête |
| |  | bận bù đầu |
| |  | avoir encore son père |
| |  | vẫn còn cha, cha vẫn còn sống |
| |  | avoir envie de |
| |  | muốn, thèm |
| |  | avoir faim |
| |  | đói |
| |  | avoir la chair de poule |
| |  | sởn gai ốc, nổi da gà |
| |  | avoir la fièvre |
| |  | (bị) sốt |
| |  | avoir la grosse tête |
| |  | tự phụ, kiêu kỳ |
| |  | avoir la peau de qqn |
| |  | trả thù ai, báo thù ai |
| |  | avoir la tête chaude; avoir la tête près du bonnet |
| |  | hay cáu; bẳn tính |
| |  | avoir le pied à l'étrier |
| |  | sắp ra đi |
| |  | (nghĩa bóng) đi đúng đường, có đủ điều kiện để thành công |
| |  | avoir les deux pieds sur terre |
| |  | (thân mật) sống trên đời |
| |  | avoir un pied dans la fosse (dans la tombe) |
| |  | gần đất xa trời (sắp chết) |
| |  | avoir pied |
| |  | (bơi lội) chân chạm đáy |
| |  | avoir le pied marin |
| |  | đi lại vững vàng trên tàu (dù tàu lắc); chịu sóng gió |
| |  | (nghĩa bóng) bình tĩnh lúc khó khăn |
| |  | avoir les deux pieds dans la même sabot |
| |  | lúng túng, bối rối |
| |  | bị động, không có khả năng hành động |
| |  | avoir toujours un pied en l'air |
| |  | không ngồi yên chỗ |
| |  | avoir le ventre plat |
| |  | đói bụng |
| |  | avoir mal |
| |  | đau, bị đau |
| |  | avoir pour |
| |  | có... là |
| |  | (từ cũ, nghĩa cũ) coi như |
| |  | avoir qqn |
| |  | (thân mật) đánh lừa ai, đánh bại ai |
| |  | avoir quelqu'un dans le nez |
| |  | (thông tục) ghét ai |
| |  | avoir un verre (un coup) dans le nez |
| |  | chếnh choáng hơi men, khá say sưa |
| |  | avoir raison |
| |  | có lý |
| |  | avoir soif |
| |  | khát |
| |  | avoir une femme |
| |  | (thông tục) chiếm được một người đàn bà (về thể xác) |
| |  | avoir une tête de cochon |
| |  | bướng bỉnh, xấu tính |
| |  | en avoir |
| |  | (thông tục) có can đảm |
| |  | il n'en a pas, ce type - là |
| |  | thằng đó không có can đảm đâu |
| |  | en avoir pour |
| |  | mua được (cái gì) với giá |
| |  | Il y a |
| |  | có |
| |  | cách đây |
| |  | il n'y a rien à faire |
| |  | không làm gì được nữa |
| |  | il n'y a qu'à attendre |
| |  | phải chờ thôi |
| |  | il n'y en a que pour qqn |
| |  | nó chiếm một chỗ quá lớn |
| |  | người ta chỉ nói về nó |
| |  | tout ce qu'il y a de |
| |  | hoàn toàn |
 | phản nghĩa Manquer (de). Rater |
 | trợ động từ |
| |  | (dùng để lập các thời kép) |
| |  | J'ai écrit |
| | tôi đã viết |
| |  | Quand il a eu fini |
| | khi nó đã xong |
| |  | avoir à |
| |  | phải |
| |  | n'avoir qu'à |
| |  | cứ |
| |  | chỉ phải, chỉ việc |
| |  | n'avoir plus qu'à |
| |  | không có cách nào khác |
 | danh từ giống đực |
| |  | của cải, tài sản |
| |  | Doubler son avoir |
| | tăng của cải gấp đôi |
| |  | (kế toán) bên có, tài sản có |
 | phản nghĩa Débit, doit. Passif |