|  bas 
 
 
 |  | [bas] |  |  | tính từ |  |  |  | thấp, hạ |  |  |  | Une maison basse |  |  | nhà thấp |  |  |  | Bas prix |  |  | giá hạ |  |  |  | Marée basse |  |  | thuỷ triều xuống thấp |  |  |  | La température est basse |  |  | nhiệt độ thấp |  |  |  | Zones de basse pression |  |  | vùng áp xuất thấp |  |  |  | cúi xuống |  |  |  | La tête basse |  |  | đầu cúi xuống |  |  |  | thấp hèn, hèn; tầm thường |  |  |  | Âme basse |  |  | tâm hồn thấp hèn |  |  |  | Style bas |  |  | lời văn tầm thường |  |  |  | Une basse vengeance |  |  | sự trả thù hèn hạ |  |  |  | trầm |  |  |  | Voix basse |  |  | giọng trầm |  |  | phản nghĩa Haut; élevé. Levé, relevé. Aigu. Fort. Considérable. Noble, sublime |  |  | đồng âm Bah, bât |  |  |  | au bas mot |  |  |  | rẻ nhất là, hạ giá nhất là |  |  |  | avoir la vue basse |  |  |  | thiển cận, không nhìn xa trông rộng |  |  |  | avoir l'oreille basse; avoir la tête basse |  |  |  | xấu hổ, ngượng |  |  |  | bas âge |  |  |  | ít tuổi |  |  |  | ce bas monde |  |  |  | hạ giới, thế gian này |  |  |  | Chambre basse |  |  |  | Hạ nghị viện (Anh) |  |  |  | être bas sur pattes |  |  |  | có chân tay ngắn |  |  |  | faire main basse sur |  |  |  | chiếm lấy, chộp lấy |  |  |  | faire des messes basses |  |  |  | trao đổi riêng |  |  |  | messe basse |  |  |  | buổi lễ không hát |  |  | phó từ |  |  |  | thấp, nhỏ |  |  |  | Arbre coupé bas |  |  | cây chặt thấp |  |  |  | Parler bas |  |  | nói nhỏ |  |  |  | Voler bas |  |  | bay thấp |  |  |  | Descendre plus bas dans un puits |  |  | xuống đáy giếng |  |  |  | à bas ! |  |  |  | đả đảo |  |  |  | bas les pattes ! |  |  |  | đừng có đụng vào nó, đừng có rờ mó đến nó |  |  |  | en bas |  |  |  | ở dưới |  |  |  | en bas de |  |  |  | ở dưới (của) |  |  |  | le malade est bien bas |  |  |  | người ốm sắp chết |  |  |  | mettre bas |  |  |  | đẻ (loài vật) |  |  |  | mettre qqch, qqn bas |  |  |  | quẳng xuống đất, vứt bỏ, từ bỏ |  |  |  | mettre bas les armes |  |  |  | hạ vũ khí |  |  |  | mettre qqn plus bas que terre |  |  |  | làm giảm giá trị của ai, nói xấu hạ thấp giá trị của ai |  |  |  | bạc đãi, ngược đãi ai |  |  |  | par en bas |  |  |  | ở dưới, ở mé dưới |  |  |  | plus bas |  |  |  | ở đoạn sau |  |  |  | tomber bien bas |  |  |  | trụy lạc quá |  |  | danh từ giống đực |  |  |  | phía dưới, chân, cuối |  |  |  | Le bas de la colline |  |  | chân đồi |  |  |  | Le bas de l'escalier |  |  | chân cầu thang |  |  |  | Au bas de la lettre |  |  | cuối thư |  |  |  | Le bas d'une page |  |  | cuối trang |  |  |  | au bas de |  |  |  | ở cuối, ở tận cùng |  |  |  | de haut en bas |  |  |  | từ trên xuống dưới, từ đầu xuống chân |  |  |  | với vẻ khinh bỉ, khinh thường |  |  |  | des hauts et des bas |  |  |  | những nỗi thăng trầm |  |  |  | le bas de l'eau |  |  |  | (hàng hải) triều xuống |  |  | danh từ giống đực |  |  |  | đất dài |  |  |  | bas de laine |  |  |  | ống tiền |  |  |  | tiền tiết kiệm | 
 
 
 |  |